(Retail Price: 1,432,000,000 đ)
1815 CHRONOGRAPH
Refined timekeeping
The 1815 CHRONOGRAPH unites traditional elements with latest-generation technology. The calibre L951.5 movement enhances the mechanism of the precisely jumping minute counter with a comfortable flyback function. This makes it possible to instantaneously reset the chronograph hands to zero during an ongoing measurement simply by actuating a button, and to immediately start a new measurement by releasing it.
The dial layout is well-organised and functional as in A. Lange & Söhne’s historic pocket chronographs. Slightly shifted below the horizontal centreline, the two subsidiary dials emphasise the classic origins of the watch, as does the characteristic railway-track minute scale. The additional graduation on the minute scale allows readings of stopped times to an accuracy of one-fifth of a second. Pulse rates can be determined with the pulsometer scale on the outer ring of the dial.
1815 CHRONOGRAPH
Refined timekeeping
The 1815 CHRONOGRAPH unites traditional elements with latest-generation technology. The calibre L951.5 movement enhances the mechanism of the precisely jumping minute counter with a comfortable flyback function. This makes it possible to instantaneously reset the chronograph hands to zero during an ongoing measurement simply by actuating a button, and to immediately start a new measurement by releasing it.
The dial layout is well-organised and functional as in A. Lange & Söhne’s historic pocket chronographs. Slightly shifted below the horizontal centreline, the two subsidiary dials emphasise the classic origins of the watch, as does the characteristic railway-track minute scale. The additional graduation on the minute scale allows readings of stopped times to an accuracy of one-fifth of a second. Pulse rates can be determined with the pulsometer scale on the outer ring of the dial.
Caliber L951.5
Number of movement parts 306
Power reserve: 60 hours when fully wound
Oscillation system: requency: 18000 semi-oscillations per hour, Beat-adjustment system: Eccentric poising weight
Movement measures: Diameter: 30.6 mm; height: 6.1 mm
New model 2022, mặt số xanh " green" chải tia đặc sắc
332.10.41.51.10.001
Price On Request
mặt số gốm đen, thép không gỉ cao cấp, new model 2018
210.30.42.20.01.001
Price On Request
Vàng 18K nguyên khối, mặt đá malachite xanh lục bảo, rất rất hiếm
234.63.41.21.99.001
796,000,000 đ 585,000,000 đ
New AquaTerra 2021, mặt số trắng be vân ngang, kim rốn tuyệt đẹp
220.12.41.21.02.005
Price On Request
New Model 2023, Titan và gốm, mặt số địa cầu gốm khắc laze tuyệt đẹp
220.92.43.22.99.001
345,000,000 đ 266,000,000 đ
mặt số gốm xanh, niềng vàng 18K sedna gold trẻ trung sang trọng
210.22.42.20.03.002
Price On Request
Thép không gỉ và vàng 18k - Steel ‑ yellow gold
210.20.42.20.01.002
Price On Request
206 viên kim cương trên bề mặt, vỏ bằng vàng King Gold 18K
665.OX.1180.LR.1604
926,000,000 đ 662,000,000 đ
Vàng hồng 18K 5N - Tourbillon
6000E / 000R-B488
2,625,000,000 đ 1,890,000,000 đ
𝐒𝐮𝐦𝐦𝐞𝐫 𝐁𝐥𝐮𝐞 𝟐𝟎𝟐𝟑 mặt số tráng men enamel (Grand feu), dạ quang siêu sáng Light Blue
210.30.42.20.03.003
173,000,000 đ 129,800,000 đ
Phiên bản 007 Limited 7007 lộ đáy, đồng hồ đi kèm 02 dây dù và dây thép
212.32.41.20.04.001
Price On Request
Lịch Thế Giới, vàng đỏ nguyên khối, hiếm và khó để đặt mua
220.53.43.22.02.001
795,000,000 đ 612,000,000 đ
New model 2020, mặt số xanh lá Green độc đáo tươi mới
220.10.41.21.10.001
Price On Request
96 viên kim cương 1.00 ct và Titanium với Hexagonal
465.SS.1117.VR.1704.MXM18
576,000,000 đ 406,000,000 đ
Limited 100 chiếc, Vàng Khối, Kim cương
465.OS.1118.VR.1204.MXM17
857,289,000 đ 568,000,000 đ
mặt số gốm đen, niềng vàng 18k Yellow Gold sang trọng
210.22.42.20.01.001
Price On Request
Size 39.5 trung bình, mặt gốm đen, thép không gì cao cấp
215.30.40.20.01.001
Price On Request
Chúng tôi đã nhận được yêu cầu và sẽ chủ động liên hệ lại trong thời gian sớm nhất!
Xin cảm ơn và chúc Quý Khách một ngày tốt lành!
Hotline: 0936.678.158
142 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội